Hệ thống thông tin địa lý | Đại học
32 khóa học quốc tế được tìm thấy, kết quả hiển thị 1-10 bên dướiFilter courses (3) Start a new search
Subject area
Specific subject area 1 selected
Bậc học 1 selected
Study destination Any
Hình thức học Any
Course fee range
Thành phố Any
Trường Any
Select subject area Selecting a new subject will reset your search and filters
Đ
- Địa lý
D
- Dược
G
- Giảng dạy và Giáo dục
H
- Hóa học
K
- Kế toán
- Khách sạn nhà hàng và Du lịch
- Khoa học Chính trị và Xã hội
- Khoa học Môi trường
- Khoa học Nông nghiệp
- Khoa học sinh vật và đời sống
- Khoa học Thông tin và Công việc Thủ thư
- Kinh doanh và Quản trị
- Kinh tế
- Kỹ thuật
L
- Lịch sử
- Luật học và Nghiên cứu Pháp luật
M
- Máy tính và CNTT
N
- Nghệ thuật biểu diễn và Âm nhạc
- Nghệ thuật và Thiết kế
- Nghiên cứu phúc lợi con người và dịch vụ
- Ngôn ngữ và Văn hoá
S
- Sức khỏe và Y học
T
- Tài chính
- Tiếp thị và Truyền thông
V
- Vật lý
X
- Xây dựng và Kiến trúc
-
Tại University of Tasmania (UTAS)
Hobart , Australia
Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới THE 251
Trình độ
Bằng Cử nhân
Điểm đầu vào
6.0
Tổng chi phí khóa học
VND 1.921.144.212 AUD 125,222 Học phí chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với chuyên viên tư vấn du học IDP để cập nhật thông tin mới nhất.
-
Tại University of Tasmania (UTAS)
Hobart , Australia
Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới THE 251
Trình độ
Văn bằng đôi (Dual Degree)
Điểm đầu vào
6.0
Tổng chi phí khóa học
VND 2.606.866.064 AUD 169,918 Học phí chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với chuyên viên tư vấn du học IDP để cập nhật thông tin mới nhất.
-
Tại University of Tasmania (UTAS)
Hobart , Australia
Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới THE 251
Trình độ
Văn bằng đôi (Dual Degree)
Điểm đầu vào
6.0
Tổng chi phí khóa học
VND 2.606.866.064 AUD 169,918 Học phí chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với chuyên viên tư vấn du học IDP để cập nhật thông tin mới nhất.
-
Tại University of Tasmania (UTAS)
Hobart , Australia
Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới THE 251
Trình độ
Văn bằng đôi (Dual Degree)
Điểm đầu vào
6.0
Tổng chi phí khóa học
VND 2.305.689.098 AUD 150,287 Học phí chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với chuyên viên tư vấn du học IDP để cập nhật thông tin mới nhất.
-
Tại University of Tasmania (UTAS)
Hobart , Australia
Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới THE 251
Trình độ
Văn bằng đôi (Dual Degree)
Điểm đầu vào
6.0
Tổng chi phí khóa học
VND 3.500.225.277 AUD 228,148 Học phí chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với chuyên viên tư vấn du học IDP để cập nhật thông tin mới nhất.
-
Tại The University of Auckland
Auckland , New Zealand
Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới THE 150
Trình độ
Văn bằng đôi kết hợp (Dual (Conjoint) Degree)
Điểm đầu vào
6.0
Tổng chi phí khóa học
VND 2.349.877.190 NZD 164,736 Học phí chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với chuyên viên tư vấn du học IDP để cập nhật thông tin mới nhất.
-
Tại The University of Auckland
Auckland , New Zealand
Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới THE 150
Trình độ
Văn bằng đôi kết hợp (Dual (Conjoint) Degree)
Điểm đầu vào
6.0
Tổng chi phí khóa học
VND 2.101.811.172 NZD 147,345 Học phí chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với chuyên viên tư vấn du học IDP để cập nhật thông tin mới nhất.
Avionics and Aeronautical Engineering teach skills related to aerospace design, flight management and principles of aviation. S...
Mechanical Engineering has application in everything from biology to aerospace, construction to robotics, automotive to artific...
An automotive technology degree prepares you for both hands-on and management roles in today's fast-paced automotive indust...
Để tìm hiểu thêm thông tin, vui lòng tham khảo Cách thu thập và trình bày thông tin khóa học. IDP không có trách nhiệm hoặc liên đới đến thông tin bị thiếu trên website. Chúng tôi luôn khuyên bạn nên trò chuyện với nhân viên tư vấn IDP để cập nhật thông tin mới nhất và chính xác nhất.
Hãy bắt đầu
Đăng ký hoặc đăng nhập
Xem danh sách của bạn hoặc đóng lại để tiếp tục tìm kiếm